Thứ Hai, 28 tháng 8, 2017

Thiết bị đo dung trọng độ ẩm và độ chặt đất, Máy đo độ chặt đất

Thiết bị đo dung trọng độ ẩm và độ chặt đất, Máy đo độ chặt đất
Model SDG200 / Hãng Transtech System- Mỹ
-Dùng đo ngoài hiện trường bằng phương pháp không sử dụng nguồn phóng xạ.
-Các thông số và tiêu chuẩn để đo áp dụng theo phương pháp này phù hợp theo tiêu chuẩn ASTM D422, ASTM D4318, ASTM D698 và D1557
-Các chế độ đo: đo trị số trung bình với 5 giá trị, lưu giữ các kết quả/ giá trị đo, vị trí đo, ngày giờ, thời gian
-Các chức năng đo: đo dung trọng ướt và đo dung trọng khô, % đầm chặt, % độ ẩm.
-Thiết kế chuyên thích hợp để đo và phù hợp các tiêu chuẩn về công tác thí nghiệm đất trong lĩnh vực xây dựng và giao thông.
-Tiết diện/ phạm vi đo: f27,9 mm cho phép tối ưu hóa phép đo với các cốt liệu mịn và cốt liệu thô.
-Độ sâu đo: cho phép đo đến độ sâu 300 mm áp dụng cho các lớp đất sau khi được đầm chặt hay sau khi lu lèn.
-Hiển thị trên màn hình kết quả các thông số đo được : dung trọng khô, dung trọng ướt, % đầm chặt, % độ ẩm, các thông số dữ liệu GPS, thông tin về vật liệu và tên đối tượng được đo.
-Độ chính xác: +Độ chặt ẩm ướt : ±2%
+Trạng thái lượng nước: ±2%
-Điều khiển bằng vi xử lý điện tử.
-Đạt chất lượng CE : EN 61000-4-2, 61000-4-3, 61000-4-8
-Nguồn nuôi: dùng pin Pin NiMH, 14 Amp-hr, 7.2 V
-Thời gian sạc pin : trong vòng 4 giờ
-Bộ sạc pin : loại đa năng cho sạc trực tiếp từ điện AC và DC, đáp ứng tiêu chuẩn CE & UL.
-Ngõ giao tiếp: cổng kết nối USB
-Màn hiển thị màu cảm ứng, hiển kết quả dạng đồ họa, có độ phân giải 480×640 VGA, có đèn nền chiếu sáng LED backlight, đọc dễ dàng trong điều kiện dưới ánh nắng mặt trời hoặc trong bóng tối.
-Cho phép hiển thị : trạng thái GPS, tình trạnh pin, thời gian, ngày, giờ.
-Bộ nhớ lưu trữ đến 20 đối tượng đo với chi tiết dữ liệu đo.
-Chi tiết về vật liệu và mẫu đo : được lưu giữ chi tiết như tên vật liệu, mô tả, dung trọng khô max, độ ẩm, dung trọng khô offset, phần trăm sỏi, % đá, % độ mịn, PL,LL, Cu và Cc…
-Chức năng tự ghi dữ liệu: cho phép lưu giữ tất cả các tham số đo.
-Dữ liệu báo cáo: người sử dụng có thể tải và nhập dữ liệu dạng file Excell
-Chức năng điều khiển GPS.
-Chức năng cập nhật phầm mềm : nhanh chóng và tiện lợi thông qua thẻ nhớ USB
-Quản lý dữ liệu : cho phép truy cập nhanh các đối tượng được lưu giữ có thể xóa khi không cần thiết bởi người sử dụng
-Các đơn vị đo về dung trọng có thể thay đổi do người sử dụng chọn (kg/m3,lb/ ft3 ), nhiệt độ (°C,°F).
-Chức năng tính toán : tích hợp máy tính thuận tiện cho tính toán.
-Nhiệt độ hoạt động: -20 … 40°C / -4 … 104°F
-Kích thước máy : 279 x 279 x 306 mm
-Khối lượng : 6.44 kg
Cung cấp bao gồm:
+Máy chính SGD200
+Tây cầm/ tay xách thuận tiện đi hiện trường
+Bộ sạc pin 120/220V, chuyển đổi 12DVC
+Dây cắm nguồn 12DVC, cho phép sạc trên ô tô
+Dây cắm nguồn cho điện AC
+Bộ pin sạc
+Tài liệu sử dụng
+Valy đựng máy và phụ kiện

Máy so màu cà phê bột, hạt

Máy so màu cà phê bột, hạt
Model CM-100 / Hãng Sx: LightTells- Đài Loan
-Máy so màu cà phê thiết kế chuyên đo mức độ rang cho cà phê nguyên hạt và cà phê xay.
-Thân thiện, chính xác và dễ sử dụng.
-Dùng phương pháp quang phổ cận hồng ngoại (NIR) cho biết sự hình thành caramel từ hạt cà phê.
-Giống như các phép đo của Agtron sử dụng thang đo “Gourmet”
-Máy đo phù hợp bởi Hiệp Hội cà phê của Mỹ SCAA và tên gọi chung.
-Hiển thị số trên màn hình OLED đơn rộng 1.6 inch (40.6mm) có độ phân giải 128×64 pixels
-Độ chính xác cao
-Diện tích đo mẫu: 49 cm2
-Thời gian làm ấm trước khi sử dụng : 60 giây
-Nguồn sáng : sử dụng đèn LED hồng ngoại IR
-Sử dụng cảm biến hồng ngoại sensor IR
-Bộ nhớ có thể lưu trữ đến 100 kết quả đo
-Chức năng tự hiệu chuẩn.
-Vỏ máy được làm bằng vật liệu nhựa ABS và nhôm
-Nhiệt độ làm việc: 0 … 50°C
-Nhiệt độ bảo quản: -10 … 60°C
-Ngõ giao tiếp: cổng USB Micro
-Nguồn nuôi:  dùng pin sạc Li-on 5V, 1150mAh, 2A
-Thời gian sử dụng 6 giờ liên tục, cài đặt tự động tắt máy nếu không sử dụng.
-Kích thước máy: 123.4×123.4x132mm (bao gồm đĩa)
Cung cấp bao gồm: Máy chính, Adapter 5V, cáp kết nối USB, đĩa chứa mẫu rời, khay đo, thanh gạt mẫu, tấm chuẩn màu xám dùng để hiệu chuẩn máy khi hoạt động, tài liệu hướng dẫn sử dụng.

Thứ Sáu, 11 tháng 8, 2017

Máy lắc sàng, dùng cho sàng đến 300mm/ 12 inch, có buồng chống ồn kèm theo Model Ro-Tap RX-30 CE, Code: 550066

Máy lắc sàng, dùng cho sàng đến 300mm/ 12 inch, có buồng chống ồn kèm theo
Model Ro-Tap RX-30 CE, Code: 550066
Hãng Sx: Haver&Boecker / Tyler- Đức
-Máy lắc mạnh – êm, với tác động lắc 3 chiều (3D )
-Thích hợp dùng các loại cỡ rây đến 300mm và 12”
-Một lần lắc được 05 cái rây tiêu chuẩn cao 50mm có đường kính 300mm hoặc 12” cộng thêm khay hứng và nắp đậy hoặc 12 cái rây loại cao 25mm.
-Cài đặt thời gian lắc điện tử hiển thị số.
-Thời gian lắc cài đặt :  0 … 99 phút
-Khối lượng mẫu lắc :   6 kg
-Tốc độ Tap : 150 ± 10 lần/ phút
-Tốc độ rung : 278 ± 10 lần/ phút
-Sử dụng động cơ điện với truyền động bánh răng
Có buồng chống và hấp thu ồn kèm theo, phù hợp tiêu chuẩn an toàn CE.
-Độ ồn hoạt động : 70 dBA
-Kích thước ngoài : 710 x 540 x 640mm
-Khối lượng : nặng 82kg
-Nguồn điện : 230V, 50/60Hz, 1pha.
Cung cấp bao gồm :
+Máy chính Model Ro-Tap RX-30 CE
+02 x thanh giữ rây kèm 02 đai ốc giữ
+Vòng kẹp giữ rây
+Tài liệu sử dụng

Máy đo màu – Máy đo chỉ số màu trắng

Máy đo màu – Máy đo chỉ số màu trắng
Model CR-10 Plus / Hãng Konica Minolta- Nhật
-Dùng kiểm tra chênh lệch màu giữa 2 mẫu.
-Loại máy cầm tay, chi phí thấp và dễ sử dụng.
-Phù hợp các tiêu chuẩn DIN 5033 Teli 7/ JIS Z8722 condition d/ ISO 7724/1 / CIE No. 15/ ASTM E1164
-Góc nhìn/ chiếu sáng : 8/d (góc sáng 8°/ góc khuếch tán : Vec-tơ phản chiếu)
-Hiển thị các giá trị đo Δ (L*a*b*), Δ (L*C*H*), ΔE*ab (CIE 1976)
-Thang hiển thị :         1 … 100 L*
-Kích thước vùng đo:  8 mm
-Điều kiện đo :
+Quan sát : chuẩn quan sát CIE 1976
+Chiếu sáng : chuẩn chiếu sáng D65
-Độ lập lại : độ lệch chuẩn không quá DE*ab 0.1 (Điều kiện đo : giá trị đo trung bình của chuẩn tấm trắng)
-Thời gian đo : khoảng 1 giây
-Nguồn phát: bằng tế bào quang điện Silicon (6 pcs)
-Nguồn sáng:  dùng đèn xenon
-Bộ nhớ dữ liệu lên đến 1000 giá trị đo
-Nguồn nuôi: dùng 4 pin AA hoặc adapter (option)
-Môi trường hoạt động: 0 … 40°C/ max. 85% RH
-Kích thước máy: W66 x H158 x D85 mm
-Trọng lượng : 420g (không pin)
Cung cấp bao gồm máy chính CR-10 Plus, 04 pin AA, nắp bảo vệ, dây đeo tay, túi đựng mềm, tài liệu sử dụng
Máy đo màu – Máy đo chỉ số màu trắng
Model CR-20 / Hãng Konica Minolta- Nhật
-Dùng kiểm tra độ trắng của thực phẩm hoặc các loại vật liệu.
-Đo được cho các dạng rắn, hỗn hợp nhão hoặc bột
-Loại máy cầm tay, chi phí thấp và dễ sử dụng.
-Hiển thị giá trị dữ liệu màu, giá trị trung bình.
-Góc nhìn/ chiếu sáng : 8/d (góc sáng 8°/ góc khuếch tán : Vec-tơ phản chiếu)
-Nguồn phát : bằng đầu dò Silicon photocells
-Nguồn sáng: bằng đèn Xenon
-Ánh sáng giả lập: D65
-Góc quan sát : góc quan sát chuẩn 10°
-Kích thước đầu/ vùng đo : f8mm
-Thời gian đo : khoảng 1 giây
-Độ lập lại: theo độ lệch chuẩn không quá ΔE*ab 0.1
-Hiển thị các giá trị không gian màu: L*a*b*, L*C*h, Yxy, XYZ, Munsell (D65)
-Hiển thị chỉ số màu :
+Chỉ số trắng (WI) : theo CIE / ASTM E313-96
+Chỉ số Tint : theo CIE/ ASTM 313-96
+Chỉ số vàng (YI): theo ASTM E313-96
-Bộ nhớ lưu trữ đến 1000 giá trị đo
-Ngôn ngữ sử dụng : Tiếng Anh/ Nhật
-Ngõ giao tiếp: cổng USB 2.0
-Môi trường hoạt động : 0 … 40°C/ max. 85% RH
-Nguồn nuôi : dùng 4 pin AA hoặc adapter (option)
-Thời gian sử dụng pin đến 2.000 lần đo tại 10 giây
-Kích thước máy : 66 x 159.5 x 85mm
-Khối lượng : 420g (không pin)
Cung cấp bao gồm máy chính CR-20, 04 pin AA, tấm chuẩn trắng, nắp bảo vệ, dây đeo tay, túi đựng mềm, tài liệu sử dụng

Thứ Sáu, 16 tháng 6, 2017

Nhiệt kế điện tử – Máy đo nhiệt độ

Nhiệt kế điện tử – Máy đo nhiệt độ
Model SDT62 / Hãng Summit- Hàn Quốc
-Hiển thị số LCD giá trị nhiệt độ đo.
-Ứng dụng đo nhiệt độ trong chất lỏng, đo mẫu rắn, đo nhiệt độ bê tông, đo nhiệt độ bê tông nhựa nóng,…
Loại máy thiết kế có 02 kênh đo (T1&T2), có thể sử dụng 02 đầu dò nhiệt độ cùng lúc với đầu cắm SMP.
-Sử dụng đầu dò rời với cáp nối xoắn dài 1m, đầu đo đâm xuyên f3.6x203mm, tay cầm dài 100mm
-Thang đo:
+ Với Type K: -250 … 1375°C/ -418 … 2507°F
+ Với Type J: -200 … 1000°C/ -328 … 1832°F
+ Với Type K: -250 … 400°C/ -418 … 752°F
-Độ phân giải: 0.1°C với thang đo thấp
-Độ chính xác: ± (0.1% của số đọc + 1.3°F)
-Chức năng kháng nước, chuyển đổi đơn vị đo °C/°F, giữ giá trị đo, nhớ giá trị max./ min.
-Sử dụng nhiều loại đầu dò nhiệt độ: Type K, J, T
-Chỉ thị trên màn hình pin yếu.
-Sử dụng pin 9V, chức năng tự động tắt sau 30 phút
-Vật liệu chế tạo thân máy  bằng nhựa ABS.
-Kích thước máy: 173 x 28/42 x 65/75 mm
Cung cấp bao gồm: máy chính Mod. SDT62, đầu dò nhiệt độ STP150 với cáp dài 1m, pin và hướng dẫn sử dụng

Phụ kiện tùy chọn- dự phòng:
Đầu dò nhiệt độ, Cảm biến đo nhiệt độ STP150
Code: STP150 / Hãng Summit- Hàn Quốc
-Thang đo : -40 … 850°C
-Đầu dò với cáp nối xoắn dài 1m, đầu đo đâm
xuyên f3.6x203mm, tay cầm dài 100mm
-Đầu cắm loại SMP
Đầu dò nhiệt độ, Cảm biến đo nhiệt độ STP127
Code: STP127 / Hãng Summit- Hàn Quốc
-Thang đo : -40 … 510°C
-Dạng đầu dò dạng sợi dài 1.2 mét
-Đầu cắm loại SMP

Máy quang kế ngọn lửa Model PFP-7, cat.no.: 500701

Máy quang kế ngọn lửa
Model PFP-7, cat.no.: 500701
Hãng Sx : Jenway- Anh
-Ứng dụng cho các ngành dược phẩm, công nghệ hoá học, mô động thực vật, khoáng chất,ceramic,…
-Hiển thị số điện tử trên màng hình số LED.
-Dò lỗi và bảo vệ ngọn lửu bằng điện tử
-Đĩa chuyển đổi kính lọc với băng thông hẹp.
-Điều chỉnh cung cấp khí tự động.
-Núm điều chỉnh tinh và điều chỉnh thô.
-Khoảng đo :             0 … 199.9 ppm
-Giới hạn phát hiện : + Na ≤ 0.2 ppm
+ K   ≤ 0.2 ppm
+ Li   ≤ 0.25 ppm
+ Ca ≤ 15 ppm
+ Ba ≤ 30 ppm
-Độ lập lại : < 1% độ biến đổi hệ số cho 20 mẫu Na liên tục 10ppm đến 50.0
-Gới hạn phát hiện : tốt hơn 2% khi nồng độ của Na và K là 3ppm và của Li là 5ppm đến 100
-Ngõ ra : Nominal 1.00V cho số đọc của 100.0
-Cấp khí nén : 6lít/ phút tại 1kg/cm2 (14psi) loại máy không sử dụng dầu và bộ tách nước (Option).
-Nguồn điện : 190-250V, 50/60Hz
-Kích thước : 420 x 360 x 300mm, nặng 8kg
Cung cấp bao gồm: Máy chính PFP-7, Bộ kính lọc (Na và K, Ca, Ba, Li), Dây nối, cầu chì, ống nối, vòng kẹp, Tài liệu sử dụng.
  • Phụ kiện kèm theo:
+Máy nén khí (Cat.no. 8515)
Nguồn điện :  230V, 50/60Hz
+Thiết bị tách nước (Cat.no. 500 176)
Bộ dụng cụ tách nước cho máy nén khí, loại nhỏ
+Dung dịch rửa (Cat.no. 025 171)
Cleaning solution, chai 1000ml
+Dung dịch chuẩn Kali (Cat.no. 025 023)
Calibration solution Potassium,1000ppm,chai500ml
+Dung dịch chuẩn Natri (Cat.no. 025 021)
Calibration solution Sodium, 1000ppm, chai 500ml
+Dung dịch chuẩn Canxi (Cat.no. 025 009)
Calibration solution Calcium, 1000ppm, chai 500ml
+Dung dịch chuẩn Lithium (Cat.no. 025 024)
Calibration solution Lithium, 1000ppm, chai 500ml
+Dung dịch chuẩn Barium (Cat.no. 025 025)
Calibration solution Barium, 1000ppm, chai 500ml

Thiết bị tuần hoàn nhiệt lạnh- Thiết bị điều nhiệt lạnh- Bể điều nhiệt lạnh


Thiết bị tuần hoàn nhiệt lạnh- Thiết bị điều nhiệt lạnh- Bể điều nhiệt lạnh
Model CD-300F, CORIO Series , cat.no. 9012703
Hãng Sx : Julabo- Đức
-Điều khiển nhiệt độ bằng vi xử lý PID, hiển thị số trên màn hình LED trắng sáng dễ đọc, cài đặt nhiệt độ cài  đặt và nhiệt độ thực.
-Thang nhiệt độ điều chỉnh : -25 … +150°C
-Độ phân giải nhiệt độ :        0.1°C
-Độ ổn định nhiệt độ :           ±0.03°C
-Dung tích lòng :                   3 … 4 lít
-Kích thước trong bể :          130 x 150/150mm
-Lòng bể bằng thép không gỉ.
-Nắp đậy bể tích hợp sẵn.
-Có gắn bơm điều nhiệt.
-Bơm điều nhiệt ra bên ngoài : 15lít/ phút
-Cấp chân không bơm đạt 350mbar
-Công suất làm lạnh (dùng môi chất Ethanol): +20°C / 220W; 0°C/ 170W; -20°C/60W.
-Sử dụng ống nối bơm kích thước M16x1
-Đường kính trong ống nối f8/12mm
-Sử dụng môi chất làm lạnh : R134A
-Làm máy bằng máy nén khí, lưới thông gió có thể tháo rời được.
-Hiệu chuẩn nhiệt độ tuyệt đối, tại 1 điểm chuẩn
-Ngõ giao tiếp: cổng nối USB
-Đáp ứng theo tiêu chuẩn an toàn Class III (FL) theo DIN 12876-1
-Tự động tắt trong trường hợp nhiệt độ cao và báo mực nước thấp.
-Nhiệt độ môi trường hoạt động : 5 … 40°C
-Công suất gia nhiệt : 2.0kW
-Nguồn điện : 230V, 50Hz
-Kích thước ngoài : 230 x 390 x 650mm
-Khối lượng : 26kg
Cung cấp theo bao gồm nắp đậy bể, 02 ống nối f8mm và f12mm, tài liệu hướng dẫn sử dụng.

Thứ Tư, 3 tháng 5, 2017

Mũi khoan lấy lõi bê tông xi măng – bê tông nhựa các loại SDC


MŨI KHOAN LẤY LÕI TUỲ CHỌN ĐƯỜNG KÍNH
·         PHỤ KIỆN TUỲ CHỌN MŨI KHOAN:
Mũi khoan Type ARIX cao cấp với phần lưỡi khoan (Segment) cao đến 9mm, phủ kim cương đều, chịu được mài mòn tốt hơn, thời gian sử dụng lâu và lâu mòn hơn loại Type CD tiêu chuẩn trước đây- chỉ cao 7mm.
1
Bộ mũi khoan D 2 inh = 50.4mm/ Hãng SDC-Hàn Quốc
-Loại mũi 3 đoạn, gồm đầu khoan+thân+mũi khoan
-Dùng khoan lây mẫu bê tông, bê tông nhựa
1
1.1
Mũi khoan D 2 inh = 50.4mm (phần lưỡi)/ Hãng SDC-Hàn Quốc
Dùng dự phòng thay thế khi mũi mòn
1
1.2
Đầu nối mũi khoan D2 inh = 50.4mm / Hãng SDC-Hàn Quốc
Dùng dự phòng thay thế khi đầu nối hư
1
1.3
Thân khoan D 2 inh = 50.4mm / Hãng SDC-Hàn Quốc
Dùng dự phòng khi thân khoan hư hay để nối dài
1
2
Bộ mũi khoan D 2.5 inh = 63.5 mm / Hãng SDC-Hàn Quốc
-Loại mũi 3 đoạn, gồm đầu khoan+thân+mũi khoan
-Dùng khoan lây mẫu bê tông, bê tông nhựa
1
2.1
Mũi khoan D 2.5 inh = 63.5 mm (phần lưỡi) / Hãng SDC-Hàn Quốc
Dùng dự phòng thay thế khi mũi mòn
1
2.2
Đầu nối mũi khoan D 2.5 inh = 63.5 mm / Hãng SDC-Hàn Quốc
Dùng dự phòng thay thế khi đầu nối hư
1
2.3
Thân khoan D 2.5 inh = 63.5 mm / Hãng SDC-Hàn Quốc
Dùng dự phòng khi thân khoan hư hay để nối dài
1
3
Bộ mũi khoan D 3 inh = 76.2 mm / Hãng SDC-Hàn Quốc
-Loại mũi 3 đoạn, gồm đầu khoan+thân+mũi khoan
-Dùng khoan lây mẫu bê tông, bê tông nhựa
1
3.1
Mũi khoan D 3 inh = 76.2 mm (phần lưỡi)/ Hãng SDC-Hàn Quốc
Dùng dự phòng thay thế khi mũi mòn
1
3.2
Đầu nối mũi khoan D 3 inh = 76.2 mm / Hãng SDC-Hàn Quốc
Dùng dự phòng thay thế khi đầu nối hư
1
3.3
Thân khoan D 3 inh = 76.2 mm / Hãng SDC-Hàn Quốc
Dùng dự phòng khi thân khoan hư hay để nối dài
1
4
Bộ mũi khoan D 3.5 inh = 88.9 mm / Hãng SDC-Hàn Quốc
-Loại mũi 3 đoạn,gồm đầu khoan+thân+mũi khoan
-Dùng khoan lây mẫu bê tông, bê tông nhựa
1
4.1
Mũi khoan D 3.5 inh = 88.9 mm (phần lưỡi)/ Hãng SDC-Hàn Quốc
Dùng dự phòng thay thế khi mũi mòn
1
4.2
Đầu nối mũi khoan D 3.5 inh = 88.9 mm / Hãng SDC-Hàn Quốc
Dùng dự phòng thay thế khi đầu nối hư
1
4.3
Thân khoan D 3.5 inh = 88.9 mm / Hãng SDC-Hàn Quốc
Dùng dự phòng khi thân khoan hư hay để nối dài
1
5
Bộ mũi khoan D 4 inh = 101.6 mm / Hãng SDC-Hàn Quốc
-Loại mũi 3 đoạn, gồm đầu khoan+thân+mũi khoan
-Dùng khoan lây mẫu bê tông, bê tông nhựa
1
5.1
Mũi khoan D 4 inh = 101.6 mm (phần lưỡi)/ Hãng SDC-Hàn Quốc
Dùng dự phòng thay thế khi mũi mòn
1
5.2
Đầu nối mũi khoan D 4 inh = 101.6 mm / Hãng SDC-Hàn Quốc
Dùng dự phòng thay thế khi đầu nối hư
1
5.3
Thân khoan D 4 inh = 101.6 mm / Hãng SDC-Hàn Quốc
Dùng dự phòng khi thân khoan hư hay để nối dài
1
6
Bộ mũi khoan D 4.5 inch = 112 mm /Hãng SDC-Hàn Quốc
-Loại mũi 01 đoạn liền, dài 450mm
-Dùng khoan lây mẫu bê tông, bê tông nhựa
1
6.1
Mũi khoan D 4.5 inh = 112 mm (phần lưỡi)/ Hãng SDC-Hàn Quốc
Dùng dự phòng thay thế khi mũi mòn
1
6.2
Đầu nối mũi khoan D 4.5 inh = 112 mm / Hãng SDC-Hàn Quốc
Dùng dự phòng thay thế khi đầu nối hư
1
6.3
Thân khoan D 4.5 inh = 112 mm / Hãng SDC-Hàn Quốc
Dùng dự phòng khi thân khoan hư hay để nối dài
1
7
Bộ mũi khoan D 5 inch = 127 mm / Hãng SDC-Hàn Quốc
-Loại mũi 3 đoạn, gồm đầu khoan+thân+mũi khoan
-Dùng khoan lây mẫu bê tông, bê tông nhựa
Lưu ý: cho đơn hàng số lượng 10 cái
1
7.1
Mũi khoan D 5 inch = 127 mm (phần lưỡi)/ Hãng SDC-Hàn Quốc
Dùng dự phòng thay thế khi mũi mòn
Lưu ý: cho đơn hàng số lượng 10 cái
1
7.2
Đầu nối mũi khoan D 5 inch = 127 mm / Hãng SDC-Hàn Quốc
Dùng dự phòng thay thế khi đầu nối hư
1
7.3
Thân khoan D 5 inch = 127 mm / Hãng SDC-Hàn Quốc
Dùng dự phòng khi thân khoan hư hay để nối dài
1
8
Bộ mũi khoan D 5.5 inch = 140 mm /Hãng SDC-HànQuốc
Loại mũi 01 đoạn liền, dài 450mm
-Dùng khoan lây mẫu bê tông, bê tông nhựa
1
8.1
Mũi khoan D 5.5 inch = 140 mm (phần lưỡi)/ Hãng SDC-Hàn Quốc
Dùng dự phòng thay thế khi mũi mòn
1
8.2
Đầu nối mũi khoan D 5.5 inch = 140 mm / Hãng SDC-Hàn Quốc
Dùng dự phòng thay thế khi đầu nối hư
1
8.3
Thân khoan D 5.5 inch = 140 mm / Hãng SDC-Hàn Quốc
Dùng dự phòng khi thân khoan hư hay để nối dài
1
9
Bộ mũi khoan D 6 inch = 152.4 mm / Hãng SDC-Hàn Quốc
-Loại mũi 3 đoạn, gồm đầu khoan+thân+mũi khoan
-Dùng khoan lây mẫu bê tông, bê tông nhựa
1
9.1
Mũi khoan D 6 inch = 152.4 mm (phần lưỡi)/ Hãng SDC-Hàn Quốc
Dùng dự phòng thay thế khi mũi mòn
1
9.2
Đầu nối mũi khoan D 6 inch = 152.4 mm / Hãng SDC-Hàn Quốc
Dùng dự phòng thay thế khi đầu nối hư
1
9.3
Thân khoan D 6 inch = 152.4 mm / Hãng SDC-Hàn Quốc
Dùng dự phòng khi thân khoan hư hay để nối dài
1
10
Bộ mũi khoan D 6.5 inch = 165 mm /Hãng SDC-Hàn Quốc
Loại mũi 01 đoạn liền, dài 450mm
-Dùng khoan lây mẫu bê tông, bê tông nhựa
1
10.1
Mũi khoan D 6.5 inch = 165 mm (phần lưỡi)/ Hãng SDC-Hàn Quốc
Dùng dự phòng thay thế khi mũi mòn
1
10.2
Đầu nối mũi khoan D 6.5 inch = 165 mm / Hãng SDC-Hàn Quốc
Dùng dự phòng thay thế khi đầu nối hư
1
10.3
Thân khoan D 6.5 inch = 165 mm / Hãng SDC-Hàn Quốc
Dùng dự phòng khi thân khoan hư hay để nối dài
1
11
Bộ mũi khoan D 8 inch = 203.2 mm / Hãng SDC-Hàn Quốc
-Loại mũi 3 đoạn, gồm đầu khoan+thân+mũi khoan
-Dùng khoan lây mẫu bê tông, bê tông nhựa
1
11.1
Mũi khoan D 8 inch = 203.2 mm (phần lưỡi)/ Hãng SDC-Hàn Quốc
Dùng dự phòng thay thế khi mũi mòn
1
11.2
Đầu nối mũi khoan D 8 inch = 203.2 mm / Hãng SDC-Hàn Quốc
Dùng dự phòng thay thế khi đầu nối hư
1
11.3
Thân khoan D 8 inch = 203.2 mm / Hãng SDC-Hàn Quốc
Dùng dự phòng khi thân khoan hư hay để nối dài
1
12
Bộ mũi khoan D 9 inch = 228.6 mm / Hãng SDC-Hàn Quốc
-Loại mũi 3 đoạn, gồm đầu khoan+thân+mũi khoan
-Dùng khoan lây mẫu bê tông, bê tông nhựa
1
12.1
Mũi khoan D 9 inch = 228.6 mm (phần lưỡi)/ Hãng SDC-Hàn Quốc
Dùng dự phòng thay thế khi mũi mòn
1
12.2
Đầu nối mũi khoan D 9 inch = 228.6 mm / Hãng SDC-Hàn Quốc
Dùng dự phòng thay thế khi đầu nối hư
1
12.3
Thân khoan D 9 inch = 228.6 mm / Hãng SDC-Hàn Quốc
Dùng dự phòng khi thân khoan hư hay để nối dài
1
13
Bộ mũi khoan D 10 inch = 254 mm / Hàn Quốc
-Loại mũi 3 đoạn, gồm đầu khoan+thân+mũi khoan
-Dùng khoan lây mẫu bê tông, bê tông nhựa
1
13.1
Mũi khoan D 10 inch = 254 mm (phần lưỡi)/ Hãng SDC-Hàn Quốc
Dùng dự phòng thay thế khi mũi mòn
1
13.2
Đầu nối mũi khoan D 10 inch = 254 mm / Hãng SDC-Hàn Quốc
Dùng dự phòng thay thế khi đầu nối hư
1
13.3
Thân khoan D 10 inch = 254 mm / Hãng SDC-Hàn Quốc
Dùng dự phòng khi thân khoan hư hay để nối dài
1
14
Bộ mũi khoan D 12 inch = 304.8 mm / Hãng SDC-Hàn Quốc
-Loại mũi 3 đoạn, gồm đầu khoan+thân+mũi khoan
-Dùng khoan lây mẫu bê tông, bê tông nhựa
1
14.1
Mũi khoan D 12 inch = 304.8 mm (phần lưỡi)/ Hãng SDC-Hàn Quốc
Dùng dự phòng thay thế khi mũi mòn
1
14.2
Đầu nối mũi khoan D 12 inch = 304.8 mm / Hãng SDC-Hàn Quốc
Dùng dự phòng thay thế khi đầu nối hư
1
14.3
Thân khoan D 12 inch = 304.8 mm / Hãng SDC-Hàn Quốc
Dùng dự phòng khi thân khoan hư hay để nối dài
1
15
Bộ mũi khoan D 14 inch = 355.6 mm / Hãng SDC-Hàn Quốc
-Loại mũi 3 đoạn, gồm đầu khoan+thân+mũi khoan
-Dùng khoan lây mẫu bê tông, bê tông nhựa
1
15.1
Mũi khoan D 14 inch = 355.6 mm (phần lưỡi)/ Hãng SDC-Hàn Quốc
Dùng dự phòng thay thế khi mũi mòn
1
15.2
Đầu nối mũi khoan D 14 inch = 355.6 mm / Hãng SDC-Hàn Quốc
Dùng dự phòng thay thế khi đầu nối hư
1
15.3
Thân khoan D 14 inch = 355.6 mm / Hãng SDC-Hàn Quốc
Dùng dự phòng khi thân khoan hư hay để nối dài
1
16
Tấm đế chân không
Hãng Sx: DooHyoen- Hàn Quốc
-Dùng để định vị cố định máy khoan, khi khoan treo
trên tường hay tầng nhà
-Có đệm cao su giữ kín hơi
-Có 04 ốc vít định vị cân bằng khi khoan
1
17
Bơm hút chân không
Hãng Sx: DooHyoen- Hàn Quốc
-Dùng kết hợp với tấm đế chân không để cố định
máy khoan
1
18
Lõi quay của máy khoan
Hãng Sx: DooHyoen- Hàn Quốc
-Phụ kiện của Máy khoan Model DK-10DS- Hàn Quốc
-Kèm theo cánh quạt
1
19
Vòng bi (bạc đạn)
1
20
Chổi than cho máy khoan
1